Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng DHuấn luyện viên: Jorge Sampaoli
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018.[35] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 21 tháng 5.[36] Thủ môn bị chấn thương là Sergio Romero đã được thay thế bởi Nahuel Guzmán vào ngày 23 tháng 5.[37] Cầu thủ bị chấn thương Manuel Lanzini đã được thay thế bởi Enzo Pérez vào ngày 9 tháng 6.[38]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nahuel Guzmán | (1986-02-10)10 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 6 | 0 | UANL |
2 | 2HV | Gabriel Mercado | (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (31 tuổi) | 20 | 3 | Sevilla |
3 | 2HV | Nicolás Tagliafico | (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 4 | 0 | Ajax |
4 | 2HV | Cristian Ansaldi | (1986-09-20)20 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 5 | 0 | Torino |
5 | 3TV | Lucas Biglia | (1986-01-30)30 tháng 1, 1986 (32 tuổi) | 57 | 1 | Milan |
6 | 2HV | Federico Fazio | (1987-03-17)17 tháng 3, 1987 (31 tuổi) | 9 | 1 | Roma |
7 | 3TV | Éver Banega | (1988-06-29)29 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | 62 | 6 | Sevilla |
8 | 2HV | Marcos Acuña | (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (26 tuổi) | 10 | 0 | Sporting CP |
9 | 4TĐ | Gonzalo Higuaín | (1987-12-10)10 tháng 12, 1987 (30 tuổi) | 71 | 31 | Juventus |
10 | 4TĐ | Lionel Messi (đội trưởng) | (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (30 tuổi) | 124 | 64 | Barcelona |
11 | 3TV | Ángel Di María | (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | 94 | 19 | Paris Saint-Germain |
12 | 1TM | Franco Armani | (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (31 tuổi) | 0 | 0 | River Plate |
13 | 3TV | Maximiliano Meza | (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | 2 | 0 | Independiente |
14 | 2HV | Javier Mascherano | (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (34 tuổi) | 143 | 3 | Hebei China Fortune |
15 | 3TV | Enzo Pérez | (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 23 | 1 | River Plate |
16 | 2HV | Marcos Rojo | (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 56 | 2 | Manchester United |
17 | 2HV | Nicolás Otamendi | (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | 54 | 4 | Manchester City |
18 | 2HV | Eduardo Salvio | (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (27 tuổi) | 9 | 0 | Benfica |
19 | 4TĐ | Sergio Agüero | (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (30 tuổi) | 85 | 37 | Manchester City |
20 | 3TV | Giovani Lo Celso | (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 5 | 0 | Paris Saint-Germain |
21 | 4TĐ | Paulo Dybala | (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (24 tuổi) | 12 | 0 | Juventus |
22 | 3TV | Cristian Pavón | (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | 5 | 0 | Boca Juniors |
23 | 1TM | Willy Caballero | (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (36 tuổi) | 3 | 0 | Chelsea |
Huấn luyện viên: Zlatko Dalić
Đội hình sơ bộ 32 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018.[39] Đội hình đã được giảm xuống còn 24 cầu thủ vào ngày 21 tháng 5.[40] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.[41]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Dominik Livaković | (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | 1 | 0 | Dinamo Zagreb |
2 | 2HV | Šime Vrsaljko | (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 35 | 0 | Atlético Madrid |
3 | 2HV | Ivan Strinić | (1987-07-17)17 tháng 7, 1987 (30 tuổi) | 42 | 0 | Sampdoria |
4 | 4TĐ | Ivan Perišić | (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 65 | 17 | Inter Milan |
5 | 2HV | Vedran Ćorluka | (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 98 | 4 | Lokomotiv Moscow |
6 | 2HV | Dejan Lovren | (1989-07-05)5 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 38 | 2 | Liverpool |
7 | 3TV | Ivan Rakitić | (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (30 tuổi) | 91 | 14 | Barcelona |
8 | 3TV | Mateo Kovačić | (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (24 tuổi) | 40 | 1 | Real Madrid |
9 | 4TĐ | Andrej Kramarić | (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (26 tuổi) | 30 | 8 | 1899 Hoffenheim |
10 | 3TV | Luka Modrić (đội trưởng) | (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (32 tuổi) | 105 | 12 | Real Madrid |
11 | 3TV | Marcelo Brozović | (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (25 tuổi) | 34 | 6 | Inter Milan |
12 | 1TM | Lovre Kalinić | (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 10 | 0 | Gent |
13 | 2HV | Tin Jedvaj | (1995-11-28)28 tháng 11, 1995 (22 tuổi) | 11 | 0 | Bayer Leverkusen |
14 | 3TV | Filip Bradarić | (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 4 | 0 | Rijeka |
15 | 2HV | Duje Ćaleta-Car | (1996-09-17)17 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | 1 | 0 | Red Bull Salzburg |
16 | 4TĐ | Nikola Kalinić | (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (30 tuổi) | 41 | 15 | Milan |
17 | 4TĐ | Mario Mandžukić | (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (32 tuổi) | 82 | 30 | Juventus |
18 | 4TĐ | Ante Rebić | (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 15 | 1 | Eintracht Frankfurt |
19 | 3TV | Milan Badelj | (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 37 | 1 | Fiorentina |
20 | 4TĐ | Marko Pjaca | (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (23 tuổi) | 16 | 1 | Schalke 04 |
21 | 2HV | Domagoj Vida | (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (29 tuổi) | 58 | 2 | Beşiktaş |
22 | 2HV | Josip Pivarić | (1989-01-30)30 tháng 1, 1989 (29 tuổi) | 19 | 0 | Dynamo Kyiv |
23 | 1TM | Danijel Subašić | (1984-10-27)27 tháng 10, 1984 (33 tuổi) | 37 | 0 | Monaco |
Huấn luyện viên: Heimir Hallgrímsson
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 11 tháng 5 năm 2018.[42]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hannes Þór Halldórsson | (1984-04-27)27 tháng 4, 1984 (34 tuổi) | 48 | 0 | Randers |
2 | 2HV | Birkir Már Sævarsson | (1984-11-11)11 tháng 11, 1984 (33 tuổi) | 79 | 1 | Valur |
3 | 3TV | Samúel Friðjónsson | (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | 4 | 0 | Vålerenga |
4 | 3TV | Albert Guðmundsson | (1997-06-15)15 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | 5 | 3 | PSV Eindhoven |
5 | 2HV | Sverrir Ingi Ingason | (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (24 tuổi) | 19 | 3 | Rostov |
6 | 2HV | Ragnar Sigurðsson | (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (31 tuổi) | 76 | 3 | Rostov |
7 | 3TV | Jóhann Berg Guðmundsson | (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 66 | 7 | Burnley |
8 | 3TV | Birkir Bjarnason | (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (30 tuổi) | 66 | 9 | Aston Villa |
9 | 4TĐ | Björn Bergmann Sigurðarson | (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 11 | 1 | Rostov |
10 | 3TV | Gylfi Sigurðsson | (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (28 tuổi) | 56 | 19 | Everton |
11 | 4TĐ | Alfreð Finnbogason | (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 46 | 12 | FC Augsburg |
12 | 1TM | Frederik Schram | (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | 4 | 0 | Roskilde |
13 | 1TM | Rúnar Alex Rúnarsson | (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 3 | 0 | Nordsjælland |
14 | 2HV | Kári Árnason | (1982-10-13)13 tháng 10, 1982 (35 tuổi) | 66 | 4 | Aberdeen |
15 | 2HV | Hólmar Örn Eyjólfsson | (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (27 tuổi) | 9 | 1 | Levski Sofia |
16 | 3TV | Ólafur Ingi Skúlason | (1983-04-01)1 tháng 4, 1983 (35 tuổi) | 35 | 1 | Kardemir Karabükspor |
17 | 3TV | Aron Gunnarsson (đội trưởng) | (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (29 tuổi) | 77 | 2 | Cardiff City |
18 | 2HV | Hörður Björgvin Magnússon | (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (25 tuổi) | 16 | 2 | Bristol City |
19 | 3TV | Rúrik Gíslason | (1988-02-25)25 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | 46 | 3 | SV Sandhausen |
20 | 3TV | Emil Hallfreðsson | (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (33 tuổi) | 63 | 1 | Udinese |
21 | 3TV | Arnór Ingvi Traustason | (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | 18 | 5 | Malmö |
22 | 4TĐ | Jón Daði Böðvarsson | (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 37 | 2 | Reading |
23 | 2HV | Ari Freyr Skúlason | (1987-05-14)14 tháng 5, 1987 (31 tuổi) | 55 | 0 | Lokeren |
Huấn luyện viên: Gernot Rohr
Đội hình sơ bộ 30 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018.[43] Đội hình đã được giảm xuống còn 29 cầu thủ vào ngày 27 tháng 5 khi Moses Simon đã rút khỏi bị thương,[44] sau đó đến 25 cầu thủ vào ngày 30 tháng 5.[45] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 6.[46]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ikechukwu Ezenwa | (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 24 | 0 | Enyimba |
2 | 2HV | Brian Idowu | (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 4 | 1 | Amkar Perm |
3 | 2HV | Elderson Echiéjilé | (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (30 tuổi) | 61 | 3 | Cercle Brugge |
4 | 3TV | Wilfred Ndidi | (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (21 tuổi) | 16 | 0 | Leicester City |
5 | 2HV | William Troost-Ekong | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 21 | 1 | Bursaspor |
6 | 2HV | Leon Balogun | (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | 18 | 0 | Mainz 05 |
7 | 4TĐ | Ahmed Musa | (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (25 tuổi) | 71 | 13 | CSKA Moscow |
8 | 3TV | Oghenekaro Etebo | (1995-11-09)9 tháng 11, 1995 (22 tuổi) | 14 | 1 | Las Palmas |
9 | 4TĐ | Odion Ighalo | (1989-06-16)16 tháng 6, 1989 (28 tuổi) | 18 | 4 | Changchun Yatai |
10 | 3TV | John Obi Mikel (đội trưởng) | (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 84 | 6 | Tianjin TEDA |
11 | 4TĐ | Victor Moses | (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (27 tuổi) | 33 | 11 | Chelsea |
12 | 2HV | Shehu Abdullahi | (1993-03-12)12 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 24 | 0 | Bursaspor |
13 | 4TĐ | Simeon Nwankwo | (1992-05-07)7 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 1 | 0 | Crotone |
14 | 4TĐ | Kelechi Iheanacho | (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | 17 | 8 | Leicester City |
15 | 3TV | Joel Obi | (1991-05-22)22 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 17 | 0 | Torino |
16 | 1TM | Daniel Akpeyi | (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 7 | 0 | Chippa United |
17 | 3TV | Ogenyi Onazi | (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | 52 | 1 | Trabzonspor |
18 | 4TĐ | Alex Iwobi | (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (22 tuổi) | 18 | 5 | Arsenal |
19 | 3TV | John Ogu | (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (30 tuổi) | 19 | 2 | Hapoel Be'er Sheva |
20 | 2HV | Chidozie Awaziem | (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | 4 | 0 | Nantes |
21 | 2HV | Tyronne Ebuehi | (1995-12-16)16 tháng 12, 1995 (22 tuổi) | 6 | 0 | ADO Den Haag |
22 | 2HV | Kenneth Omeruo | (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | 39 | 0 | Kasımpaşa |
23 | 1TM | Francis Uzoho | (1998-10-28)28 tháng 10, 1998 (19 tuổi) | 5 | 0 | Deportivo La Coruña |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng DLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 http://www.afa.com.ar/9749/nahuel-guzman-reemplaza... http://www.afa.com.ar/9897/enzo-perez-convocado http://www.football.ch/Portaldata/27/Resources/dok... http://fcf.com.co/index.php/las-selecciones/selecc... http://espndeportes.espn.com/futbol/mundial/nota/_... http://kwese.espn.com/football/nigeria/story/35114... http://www.espn.com/soccer/egypt/story/3497502/moh... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/mexico/story/3498297/ra...